Quy định bảo hiểm TNDS bắt buộc với chủ xe ô tô? - Bảo Hiểm Ô Tô Quy định bảo hiểm TNDS bắt buộc với chủ xe ô tô?

Quy định bảo hiểm TNDS bắt buộc với chủ xe ô tô?

[Bảo Hiểm Ô tô] Đây là loại hình bảo hiểm bắt buộc đối với chủ xe cơ giới theo quy định nhằm bồi thường thiệt hại về thân thể, tính mạng và tài sản đối với bên thứ 3 do xe cơ giới gây ra

Quy định bảo hiểm TNDS bắt buộc với chủ xe ô tô?

Đây là loại hình bảo hiểm bắt buộc đối với chủ xe cơ giới theo quy định của Bộ Tài chính nhằm bồi thường thiệt hại về thân thể, tính mạng và tài sản đối với bên thứ 3 do xe cơ giới gây ra.

Theo quy định người mua bảo hiểm sẽ được bồi thường với mức trách nhiệm đối với thiệt hại về người do chủ xe ô tô gây ra: 50.000.000 đồng/1 người/1 vụ tai nạn.

Dưới đây là biểu phí TNDS của chủ xe cơ giới.
STT
Loại xe
Đơn vị tính
Tổng thanh toán
I
Xe lam, Môtô 3 bánh, Xích lô
đồng/1 năm
319.000
II
Xe ô tô không kinh doanh vận tải


1
Loại xe dưới 6 chỗ ngồi
đồng/1 năm
436.700
2
Loại xe từ 7 chỗ đến 11 chỗ ngồi
đồng/1 năm
873.400
3
Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi
đồng/1 năm
1.397.000
4
Loại xe trên 24 chỗ ngồi
đồng/1 năm
2.007.500
5
Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan)
đồng/1 năm
1.026.300
III
Xe ô tô kinh doanh vận tải


1
Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
831.600
2
6 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
1.021.900
3
7 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
1.188.000
4
8 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
1.387.300
5
9 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
1.544.400
6
10 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
1.663.200
7
11 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
1.821.600
8
12 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
2.004.200
9
13 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
2.253.900
10
14 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
2.443.100
11
15 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
2.366.400
12
16 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
2.799.500
13
17 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
2.989.800
14
18 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
3.265.900
15
19 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
3.345.100
16
20 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
3.510.100
17
21 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
3.700.400
18
22 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
3.866.500
19
23 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
4.056.800
20
24 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
4.246.000
21
25 chỗ ngồi theo đăng ký
đồng/1 năm
4.412.100
22
Trên 25 chỗ ngồi
đồng/1 năm
((4.011.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi – 25))  + VAT
IV
Xe ô tô chở hàng (xe tải)


1
Xe chở hàng dưới 3 tấn
đồng/1 năm
938.300
2
Xe chở hàng từ 3 tấn đến 8 tấn
đồng/1 năm
1.826.000
3
Xe chở hàng từ 8 tấn đến 15 tấn
đồng/1 năm
2.516.800
4
Xe chở hàng trên 15 tấn
đồng/1 năm
3.207.600

 P.V

BẢO HIỂM ÔTÔ CỦA TÂN BẢO HIỂM


Chúng tôi luôn sẳn sàng hỗ trợ bạn 24/7 theo số máy 0944 527 627 / 0989 102 462 từ những thắc mắc thông thường đến những tình huống khẩn cấp trong suốt chuyến đi.

Chúc bạn cùng gia đình và người thân luôn lái xe an toàn.

Tân Bảo Hiểm
Bảo hiểm Oto

Share this article :

Đăng nhận xét