Bảo hiểm bắt buộc là gì?
Là hình thức bảo hiểm nhà nước bắt buộc phải mua thông qua việc ban hành các văn bản luật và các thông tư, nghị định, ... Các loại hình bảo hiểm bắt buộc sẽ do nhà nước quản lý về điều kiện, điều khoản và quy định mức phí bảo hiểm. Nhà nước cũng quy định các công ty bảo hiểm bắt buộc phải bán nếu người mua bảo hiểm đủ điều kiện bảo hiểm.
Ai phải cần loại bảo hiểm này?
Tất cả các chủ xe cơ giới tham gia giao thông trên lãnh thổ Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
Phạm vi bảo hiểm
Công ty bảo hiểm sẽ thay mặt cho chủ xe bồi thường cho các tổn thất về người và/hoặc tài sản cho bên thứ ba (bên bị thiệt hai do xe của chủ xe gây ra).
Quyền lợi bảo hiểm
Bên thứ ba sẽ được công ty bảo hiểm chi trả những thiệt hại về người và/hoặc tài sản với mức tối đa như sau:
Về người: tối đa 70.000.000 đ / người / vụ tai nạn. Cụ thể:
Quyền lợi bảo hiểm | Mức bồi thường tối đa |
Chết do tai nạn | Trả đủ 70.000.000đ / 1 người / 1 vụ |
Thương tật do tai nạn | Trả theo "Bảng quy định trả tiền bồi thường thiệt hại về người" |
- Về tài sản: theo tổn thất thực tế, tối đa 70.000.000đ / vụ tai nạn.
Biểu phí bảo hiểm
Stt
|
Loại xe
|
Phí bảo hiểm năm (đồng)
|
I
|
Xe ô tô không kinh doanh vận tải
| |
1
|
Loại xe dưới 6 chỗ ngồi
|
397.000
|
2
|
Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi
|
794.000
|
3
|
Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi
|
1.270.000
|
4
|
Loại xe trên 24 chỗ ngồi
|
1.825.000
|
5
|
Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan)
|
933.000
|
II
|
Xe ô tô kinh doanh vận tải
| |
1
|
Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký
|
756.000
|
2
|
6 chỗ ngồi theo đăng ký
|
929.000
|
3
|
7 chỗ ngồi theo đăng ký
|
1.080.000
|
4
|
8 chỗ ngồi theo đăng ký
|
1.253.000
|
5
|
9 chỗ ngồi theo đăng ký
|
1.404.000
|
6
|
10 chỗ ngồi theo đăng ký
|
1.512.000
|
7
|
11 chỗ ngồi theo đăng ký
|
1.656.000
|
8
|
12 chỗ ngồi theo đăng ký
|
1.822.000
|
9
|
13 chỗ ngồi theo đăng ký
|
2.049.000
|
10
|
14 chỗ ngồi theo đăng ký
|
2.221.000
|
11
|
15 chỗ ngồi theo đăng ký
|
2.394.000
|
12
|
16 chỗ ngồi theo đăng ký
|
2.545.000
|
13
|
17 chỗ ngồi theo đăng ký
|
2.718.000
|
14
|
18 chỗ ngồi theo đăng ký
|
2.869.000
|
15
|
19 chỗ ngồi theo đăng ký
|
3.041.000
|
16
|
20 chỗ ngồi theo đăng ký
|
3.191.000
|
17
|
21 chỗ ngồi theo đăng ký
|
3.364.000
|
18
|
22 chỗ ngồi theo đăng ký
|
3.515.000
|
19
|
23 chỗ ngồi theo đăng ký
|
3.688.000
|
20
|
24 chỗ ngồi theo đăng ký
|
3.860.000
|
21
|
25 chỗ ngồi theo đăng ký
|
4.011.000
|
22
|
Trên 25 chỗ ngồi
|
4.011.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi - 25 chỗ)
|
V
|
Xe ô tô chở hàng (xe tải)
| |
1
|
Dưới 3 tấn
|
853.000
|
2
|
Từ 3 đến 8 tấn
|
1.660.000
|
3
|
Trên 8 đến 15 tấn
|
2.288.000
|
4
|
Trên 15 tấn
|
2.916.000
|
(Phí bảo hiểm trên đây chưa bao gồm 10% thuế Giá trị gia tăng)
|
Các tài liệu liên quan:
- Thông tư 126/2008/TT-BTC của Bộ Tài chính Quy định về Quy tắc, điều khoản, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới.
- Thông tư 151/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư 126/2008/TT-BTC.
- Biểu phí bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới (Ban hành kèm thông tư 151/2012/TT-BTC).
- Bảng quy định trả tiền bồi thường thiệt hại về người (Ban hành kèm thông tư 151/2012/TT-BTC).
Tài liệu đính kèm:
Attachment | Size |
---|---|
![]() | 289.8 KB |
![]() | 266.71 KB |
![]() | 263.68 KB |
![]() | 464.79 KB |

Liên hệ mua bảo hiểm: gọi 0989 102 462 / 0944 527 627
gặp Nhật Tân (Mr.) hoặc email newsunvn@gmail.com
gặp Nhật Tân (Mr.) hoặc email newsunvn@gmail.com
BẢO HIỂM ÔTÔ CỦA TÂN BẢO HIỂM
Chúng tôi luôn sẳn sàng hỗ trợ bạn 24/7 theo số máy 0944 527 627 / 0989 102 462 từ những thắc mắc thông thường đến những tình huống khẩn cấp trong suốt chuyến đi.
Chúc bạn cùng gia đình và người thân luôn lái xe an toàn.
Đăng nhận xét